“Product Placement” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Tháng Một 10, 2024

Tiếp nối chuỗi từ vựng, hôm nay Studytienganh.vn sẽ cung cấp cho các bạn thêm 1 từ mới nữa đó là “ Product Placement”. Chắc hẳn đối với những bạn học về marketing hay học về truyền thông sẽ không khỏi xa lạ với “Product placement” đúng không? Bài viết dưới đây sẽ nói cho các bạn biết “ Product Placement” có nghĩa là gì? Hơn nữa, chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn các từ vựng liên quan đến “ Product placement” nhé

1. Định nghĩa “ Product placement” là gì?

“Product placement” theo định nghĩa của từ điển Cambridge định nghĩa thì nó là : một cách quảng cáo sản phẩm bằng cách cung cấp sản phẩm đó để sử dụng trong phim hoặc chương trình truyền hình

product placement là gì

( hình ảnh minh họa về “ Product placement”)

Bên cạnh đó “Product placement”là một thuật ngữ được sử dụng trong marketing. Nó có nghĩa là đưa sản phẩm vào phim ảnh hoặc video giải trí, là cách sử dụng tích hợp giữa sản phẩm hay thương hiệu cần quảng cáo với kênh truyền thông giải trí,… một cách khéo léo, không lộ liễu và hơn nữa nó gây thiện cảm đối với người xem, cách quảng cáo ấy đánh vào cảm xúc người xem, nhằm mục đích chiêu thị trực tiếp đối với sản phẩm. Nói cách khác , Product Placement là khi nhà quảng cáo chi trả một số tiền cho nhà sản xuất phim nhằm khuếch trương sản phẩm của mình trong phim hoặc các video ca nhạc hay các chương trình thực tế.

Xem ngay bài hay nhất:  Paypal là gì? Cách nạp tiền vào Paypal đơn giản, chi tiết

Product Placement còn được gọi với tên khác là Embedded Marketing hoặc Embedded Advertising.

PP được xuất hiện lần đầu sau chiến tranh thế giới thế 2, lúc các công ty hàng đầu về tiêu dùng như Proter & Gamble đã đầu tư cho các vở kịch truyền hình nhiều kỳ để sản phẩm của mình được xuất hiện trong tác phẩm của họ. Nhưng đến khoảng những năm 60 thì cách quảng cáo này không còn được ưa chuộng nữa do một số người tiêu dùng không còn đón nhận cách này nữa

2. Phiên âm quốc tế của “Product placement”

“Product placement” được phiên âm theo chuẩn IPA là:

UK /ˈprɒd.ʌkt ˌpleɪs.mənt/ US /ˈprɑː.dʌkt ˌpleɪs.mənt/

Trên đây là phiên âm quốc tế của Anh Anh và Anh Mỹ. Như các bạn có thể thấy hai cách phiên âm chỉ khác nhau ở âm /ɒ/ đối với Anh Anh và /ɑː/ đối với Anh Mỹ. Là từ có trọng âm rơi vào âm 1 nên khi đọc các bạn nên nhấn mạnh vào âm có trọng âm và đọc nhẹ những âm còn lại. Để cải thiện khả năng nói của mình hãy sử dụng những trang từ điển uy tín để nghe và luyện nói để khả năng phát âm của bản thân được cải thiện và trở nên “tây” hơn nhé!

3. Các chuỗi từ vựng liên quan tới “ product placement”

product placement là gì

(Hình ảnh minh họa về “ Product placement”)

  • Product seen clearly but not used: Với hình thức này, sản phẩm sẽ chỉ xuất hiện trong cảnh quay, được diễn viên sử dụng trong cảnh quay
  • Product seen clearly but not used: Với hình thức này, sản phẩm sẽ chỉ xuất hiện trong cảnh quay nhưng không được diễn viên sử dụng.
  • Verbal mention: Sản phẩm được gián tiếp nhắc tới trong lời thoại của nhân vật, qua đó có thể quảng cáo được sản phẩm chỉ qua lời nói
  • Music: Sản phẩm xuất hiện với hình thức nhạc quảng cáo có trong phim hoặc 1 cảnh quay
  • Contextual: Hình ảnh của sản phẩm hay thương hiệu sẽ có mặt trong hậu cảnh của một cảnh quay.
  • Unbranded: Sản phẩm không xuất hiện trực tiếp trong phim nhưng nhãn hàng có thể tài trợ địa điểm cửa hàng làm nơi quay phim hoặc xuất hiện là 1 địa điểm trong cảnh quay.
  • Các thuật ngữ liên quan trong marketing
  • Advertising: Quảng cáo
  • Brand equity: Giá trị nhãn hiệu
  • Channels: Kênh (phân phối)
  • Communication channel: Kênh truyền thông
  • Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp
  • Distribution channel: Kênh phân phối
  • Market coverage: Mức độ che phủ thị trường
  • Marketing: Tiếp thị
  • Marketing channel: Kênh tiếp thị
  • Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị
  • Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp
  • Price discount: Giảm giá
  • Exelusive distribution: Phân phối độc quyền
  • Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng sản phẩm
  • Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ
  • Target market: Thị trường mục tiêu
  • Target marketing: Tiếp thị mục tiêu
  • Segmentation: (Chiến lược) phân thị trường
  • Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng
Xem ngay bài hay nhất:  Data Mining là gì? Các công cụ khai phá dữ liệu phổ biến nhất hiện

4. Ví dụ về “ Product placement”

  • An early example of product placement is in the 1959 movie Gun Crazy, where a Bulova clock is repeatedly shown in important scenes.
  • Một ví dụ ban đầu về vị trí sản phẩm là trong bộ phim Gun Crazy năm 1959, nơi đồng hồ Bulova được hiển thị liên tục trong các cảnh quan trọng.
  • Sales of the boots really took off after some careful product placement in an adult TV series.
  • Doanh số bán ủng thực sự tăng cao sau một số vị trí sản phẩm cẩn thận trong một bộ phim truyền hình dành cho người lớn.
  • He thinks that the proposal which has now come back on the matter of product placement also amounts to an improvement.
  • Anh ấy nghĩ rằng đề xuất hiện đã quay trở lại vấn đề vị trí sản phẩm cũng là một cải tiến.
  • Product placement can be very successful, as shown by the 55% increase in Reese’s Pieces sales after its placement in E.T. The Extra-Terrestrial , or the 40% increase in Red Stripe sales after its placement in The Firm
  • Vị trí sản phẩm có thể rất thành công, thể hiện qua doanh số bán Reese’s Pieces tăng 55% sau khi đặt tại E.T. The Extra-Terrestrial, hoặc doanh số bán Sọc Đỏ tăng 40% sau khi được đặt vào The Firm.

Trên đây là những kiến thức về “ Product placement” và những từ vựng liên quan. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ, hiệu quả và đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của Studytienganh.vn nhé

Xem ngay bài hay nhất:  Quảng cáo Youtube Masthead là gì? Cách sử dụng chi tiết nhất