Không ít khi trong trường hợp giao tiếp hay văn bản, chúng ta bắt gặp từ cases. Tuy nhiên trong mỗi trường hợp, từ này lại được hiểu với một ý nghĩa khác nhau. Vậy nghĩa của từ cases là gì? Hãy cùng tìm hiểu nghĩa của từ cases và ví dụ minh hoạ dưới đây nhé.
Cases là gì?
Cases là dạng số nhiều của case (trong tiếng Anh được phát âm là /keis/). Nghĩa cơ bản nhất của từ này là trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế. Từ này xuất hiện khá phổ biến trong văn nói cũng như văn viết. Đặc biệt, khi kết hợp với một số từ đi kèm phía trước hay phía sau, case còn tạo nên 1 nét nghĩa mới.
Trong lĩnh vực y học, case có nghĩa là trường hợp, ca bệnh. Trong lĩnh vực pháp luật, case là việc kiện, vụ kiện, tố tụng.
Xem thêm: Cringe là gì?
Một số cách dùng cases phổ biến
Khi từ case được kết hợp với tiền tố hay hậu tố nào đó, cụm từ sẽ mang 1 ý nghĩa khác. Hãy cùng tham khảo một số cụm từ phổ biến dưới đây.
Xem thêm: Account là gì?
in any case: trong bất cứ tình huống nào
in case: nếu
in case of: trong trường hợp
in the case of: đối với trường hợp của
it is not the case: không phải như thế
to have a good case: có chứng cứ tốt
to make out one’s case: chứng tỏ là mình đúng
to put the case for somebody: bênh vực cho ai đó
put the case that: cứ cho rằng là
to state one’s case: trình bày lý lẽ của ai đó
degenerate case: trường hợp suy biến
general case: trường hợp tổng quát
limiting case: trường hợp giới hạn
limit-point case: trường hợp điểm giới hạn
ordinary case: trường hợp thông thường
particular case: trường hợp riêng
special case: trường hợp đặc biệt
Cases động từ có nghĩa gì?
Mặc dù case thường được dùng như là 1 danh từ nhưng case cũng có thể là ngoại động từ. Case khi được dùng làm động từ có nghĩa là bỏ vào hòm (hoặc vào bao, túi, bọc). Bạn nên lưu ý trường hợp này để sử dụng chính xác nhất nhé.
Xem thêm: Phương thức biểu đạt là gì
Những ví dụ minh hoạ về từ cases
Để giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về ý nghĩa và cách sử dụng từ case, chúng tôi xin đưa ra một số ví dụ minh hoa dưới đây.
He wears two watches in case one of them stops: Ông đeo hai cái đồng hồ phòng khi một cái trục trặc.
Ann might phone tonight. I don’t want to go out in case she phones: Tối nay có thể Ann sẽ gọi điện thoại. Tôi không muốn đi đâu phòng khi Ann gọi tới.
We’ll buy some more food in case Tom comes: Chúng tôi mua thêm đồ ăn để phòng khi Tom đến.
Như vậy có rất nhiều cách để định nghĩa cases là gì tuỳ theo từng trường hợp khác nhau. Hãy lưu ý tới những ngữ cảnh phù hợp để sử dụng từ này một cách chính xác nhất nhé.

Xin chào chúng mình là Gen Z. Thế hệ tuổi trẻ Gen Z chúng mình chia sẻ cho nhau những bài viết bổ ích giúp nhằm mục đích phi lợi nhuận và cùng nhau phát triển bản thân về cả tri thức lẫn tinh thần. Nếu bạn đam mê viết lách và chia sẻ câu chuyện cá nhân của bạn trên nền tảng internet hãy gửi tin nhắn đến cho chúng mình cùng gia nhập cộng đồng cùng nhau học hỏi và chia sẻ kiến thức nhé